滞在・国籍の取得について
Cho biết về các chương trình hỗ trợ y tế cho gia đình Đa văn hóa như kiểm tra sức khỏe miễn phí và các chương trình
hỗ trợ khác.
Phòng khám răng tại nhà Chigwasarang
Phòng khám răng tại nhà Chigwasarang
Đối tượng |
Nội dung |
Phương phápđăng kí |
Liên hệ |
Bộ ngànhliên quan |
Người bảo hộ và con cái gia đình đang cho đi học như Gia đình Đa văn hóa , phụ nữ kết hôn di trú và con cái, Gia đình một bố hoặc mẹ, gia đình ở với ông bà |
Khám kĩ ( lần 2) cho bệnh nhân khoa răng, trám Florua, kiểm tra răng miệng miễn phí |
Đăng kí tại trung tâm hỗ trợ gia đình Đa văn hóa gần nhất (Trung tâm sức khỏe gia đình ) của quận, huyện, thành phố |
1577-5432 |
Bộ gia đình phụ nữ |
Điều hành trung tâm sức khỏe tinh thần
Điều hành trung tâm sức khỏe tinh thần
Đối tượng |
Nội dung |
Phương phápđăng kí |
Liên hệ |
Bộ ngànhliên quan |
Người kết hôn di trú và con cái |
Cung cấp dịch vụ tư vấn sức khỏe tinh thần miễn phí |
Liên hệ với trung tâm cải thiện sức khỏe tâm thần của thành phố địa phương ('-gun' hoặc '-gu') và sử dụng |
1577-0199Đường Dây Nóng về Y Tế và Phúc Lợi Công: 129 |
Bộ phúc lợi xã hội |
Chương trình nâng cao sức khỏe phụ nữ kết hôn di trú
Chương trình nâng cao sức khỏe phụ nữ kết hôn di trú
Đối tượng |
Nội dung |
Phương phápđăng kí |
Liên hệ |
Bộ ngànhliên quan |
Phụ nữ nhập cư diện kết hôn, phụ nữ mang thai có nguy cơ cao |
Cung cấp các buổi tư vấn và giáo dục định kỳ về trước và sau khi sinh con cho phụ nữ mang thai có đăng ký. |
Liên hệ với trung tâm y tế tương ứng và sử dụng |
Đường Dây Nóng về Y Tế và Phúc Lợi Công: 129 |
Bộ phúc lợi xã hội |
Chương trình hỗ trợ dịch vụ y tế cho tầng lớp khó khăn như người lao động nước ngoài
Chương trình hỗ trợ dịch vụ y tế cho tầng lớp khó khăn như người lao động nước ngoài
Đối tượng |
Nội dung |
Phương phápđăng kí |
Liên hệ |
Bộ ngànhliên quan |
Phụ nữ kết hôn di trú và con cái trước khi nhập quốc tịch, người lao động nước ngoài không nhận được lợi ích y tế dựa vào các chế độ bảo đảm y tế, người tị nạn và con cái * Trường hợp đã tham gia vào bảo hiểm y tế thì không được hỗ trợ |
Phí khám điều trị bán trú cho trẻ em, phí khám trước khi sinh cho phụ nữ mang thai, tổng phí điều trị phẫu thuật khi nhập viện và bán trú |
Liên hệ với cơ quan tự quản tương ứng và sử dụng |
Liên hệ với cơ quan tự quản tương ứng. |
Bộ phúc lợi xã hội |
Trung Tâm Y Tế Quốc tại Hàn Quốc
Trung Tâm Y Tế Quốc tại Hàn Quốc
Bệnh viện |
ĐT |
Trang chủ |
Các ngôn ngữ được hỗ trợ |
Trung Tâm Gangnam Hệ Thống Chăm Sóc Sức Khỏe Bệnh Viện Đại Học Quốc Gia Seoul |
02-2072-2112-5503 |
http://healthcare.snuh.org/home.do |
Tiếng Anh, tiếng Hoa, tiếng Mông Cổ, tiếng Nga |
Trung Tâm Y Tế Asan (Trung Tâm Y Tế Quốc Tế) |
1688-7575 |
http://ihc.amc.seoul.kr |
Tiếng Hoa, tiếng Mông Cổ, tiếng Nga, tiếng Ả Rập |
Trung Tâm Y Tế Đại Học Kyung Hee |
02-958-9644, 9477 |
http://kyunghee.or.kr/ |
Tiếng Anh, tiếng Nhật |
Bệnh Viện Y Học Hàn Quốc Jaseng (Phòng Khám Quốc Tế) |
02-3218-2167 |
http://www.jaseng.co.kr |
Tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Nga, tiếng Đức |
Trung Tâm Y Tế Quốc Gia |
02-2260-7472 |
https://www.nmc.or.kr/html/medical_info/pop_mDiv_intro.asp?pcd=34 |
Hỗ trợ 12 ngôn ngữ (phụ thuộc vào sự tham gia của tình nguyện viên) |
Trung Tâm Y Tế Seoul |
02-2276-7000 |
http://www.seoulmc.or.kr |
Tiếng Anh, tiếng Mông Cổ |
Bệnh Viện Chữ Thập Đỏ Seoul (Trung Tâm Healthy Neighbor) |
02-2002-8683~4 |
http://www.rch.or.kr/hope/ |
Tiếng Anh, tiếng Hoa, tiếng Mông Cổ, tiếng Tagalog, v.v. (tùy vào sự tham gia của tình nguyện viên) |
* Source : Danuri (The multicultural family support portal site)